🔍
Search:
CHIẾM ĐOẠT
🌟
CHIẾM ĐOẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남의 재물을 옳지 못한 방법으로 빼앗다.
1
CHIẾM ĐOẠT, LỪA ĐẢO:
Chiếm tài sản của người khác bằng phương pháp không được đúng đắn.
-
Động từ
-
1
(비유적으로) 남의 것을 빼앗다.
1
CHIẾM ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
(cách nói ẩn dụ) Cướp đi cái của người khác.
-
Động từ
-
1
날카로운 것으로 조금씩 긁거나 뜯다.
1
CÀO, BÓC:
Cào hoặc tách ra từng chút một bằng cái sắc bén.
-
2
남을 헐뜯거나 비꼬다.
2
MOI MÓC:
Phỉ báng hoặc mỉa mai người khác.
-
3
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3
CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt của cải của người khác bằng cách xấu xa.
-
Danh từ
-
1
남에게 물품을 강제로 거두어들임.
1
SỰ CHIẾM ĐOẠT:
Việc thu lấy đồ đạc từ người khác bằng cách cưỡng ép.
-
2
나라에 위급한 일이 생겼을 때 필요한 사람이나 물자를 강제로 모으거나 거둠.
2
SỰ TRƯNG DỤNG:
Việc tập hợp con người hay thu lấy nguyên vật liệu (hàng hóa) cần thiết bằng cách cưỡng chế khi đất nước xảy ra việc nguy cấp.
-
Động từ
-
1
물건이나 권리 등을 강제로 빼앗다.
1
CƯỚP ĐOẠT, CƯỚP BÓC, CHIẾM ĐOẠT:
Tước đoạt quyền lợi hay đồ vật bằng cách cưỡng ép.
-
Động từ
-
1
재산을 헛되이 써서 다 없애다.
1
ĂN MÒN, GẶM NHẮM:
Dùng hoang phí tài sản làm hết sạch.
-
2
남의 재산을 자신의 것으로 만들다.
2
ĂN CƯỚP, CHIẾM ĐOẠT:
Lấy tài sản của người khác làm thành của mình.
-
Động từ
-
1
음식물을 마구 입에 넣어 목구멍으로 넘기다.
1
NUỐT:
Đưa thức ăn vào miệng rồi cho qua cổ họng.
-
2
남의 것을 빼앗아 자기 것으로 만들다.
2
CHIẾM ĐOẠT, CƯỚP, BIỂN THỦ, THAM Ô:
Giành lấy cái của người khác rồi tạo thành cái của mình.
-
Danh từ
-
1
물건이나 권리 등을 강제로 빼앗음.
1
SỰ CƯỚP ĐOẠT, SỰ CƯỚP BÓC, SỰ CHIẾM ĐOẠT:
Sự tước đoạt quyền lợi hay đồ vật của người khác bằng cách cưỡng ép.
-
Động từ
-
1
물건이나 권리 등을 강제로 빼앗기다.
1
BỊ CƯỚP ĐOẠT, BỊ CƯỚP BÓC, BỊ CHIẾM ĐOẠT:
Bị tước đoạt quyền lợi hay đồ vật bằng cách cưỡng ép.
-
Động từ
-
1
남의 것을 빼앗아 자기 것으로 만들다.
1
TƯỚC ĐOẠT, CHIẾM ĐOẠT, BIỂN THỦ, THAM Ô:
Giành lấy của người khác rồi coi là cái của mình.
-
2
무서워하는 마음을 가지게 되다.
2
SỢ SỆT:
Trở nên có tâm trạng lo sợ.
-
☆
Động từ
-
1
남의 것을 빼앗아 자기 것으로 만들다.
1
GIẬT NGANG, GIẬT PHĂNG, CHIẾM ĐOẠT:
Đoạt lấy cái của người khác làm thành cái của mình.
-
2
남이 말하는 중간에 끼어들어 말을 계속하지 못하게 하다.
2
CHEN NGANG, XEN NGANG:
Chen vào giữa lúc người khác đang nói làm cho không nói tiếp được.
-
Động từ
-
1
고개를 들어 가린 물건의 위를 지나서 무엇을 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN TRỘM QUA:
Ngẩng cổ qua phía trên của vật chắn để xem cái gì đó.
-
2
남의 것을 욕심내어 가지고 싶어 하다.
2
MUỐN CHIẾM ĐOẠT, MUỐN TƯỚC ĐOẠT:
Nổi lòng tham và muốn lấy đi cái của người khác.
-
Động từ
-
1
남에게 갚거나 돌려주어야 할 것을 주지 않고 자기 것으로 하다.
1
CHIẾM ĐOẠT:
Không đưa cái phải trả hoặc đưa lại cho người khác mà định lấy làm cái của mình.
-
2
중간에서 남에게 전해 주어야 할 것을 자기 것으로 하다.
2
ĂN CHẶN:
Định lấy cái lẽ ra phải chuyển cho người khác làm cái của mình.
-
3
다른 사람의 의견을 무시하거나 중간에서 끊고 전하지 않다.
3
CẮT NGANG, CẮT XÉN:
Coi thường ý kiến của người khác hoặc ngừng giữa chừng và không truyền đạt.
-
4
(속된 말로) 물체를 베거나 동강을 내어 일부를 끊어 내다.
4
XÉN MẤT, CẮT MẤT:
(cách nói thông tục) Xẻ vật thể hoặc cắt thành mảnh rồi lấy một phần.
-
5
써서 없애거나 마구 허비하다.
5
TIÊU TÁN, TIÊU TAN:
Sử dụng rồi làm mất hoặc lãng phí một cách tùy tiện.
-
☆
Động từ
-
1
보이지 않는 것을 고개를 들어 슬쩍 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN TRỘM:
Ngước cổ để khẽ nhìn cái gì đó không thấy.
-
2
자기의 것이 아닌 것을 탐내다.
2
CHIẾM ĐOẠT, CHIẾM LẤY, GIÀNH LẤY:
Nổi lòng tham với cái không phải của mình.
-
3
다른 사람의 능력을 업신여기거나 얕보다.
3
XEM THƯỜNG, KHINH MIỆT:
Xem thường hay khinh miệt năng lực của người khác.
-
Động từ
-
1
고개를 들어 가린 물건의 위를 지나서 무엇을 보다.
1
NGƯỚC NHÌN QUA, NHÌN VỚI QUA:
Ngẩng đầu qua khỏi phần trên của vật che chắn và xem cái gì đó.
-
2
남의 것을 욕심내어 가지고 싶어 하다.
2
MUỐN CHIẾM ĐOẠT, MUỐN TƯỚC ĐOẠT, MUỐN PHỎNG TAY TRÊN:
Nổi lòng tham muốn lấy cái của người khác.
-
3
다른 사람의 생각이나 행동에 대하여 뚜렷한 근거 없이 짐작으로 판단하여 알아보다.
3
ĐOÁN BIẾT:
Phán đoán và tìm hiểu theo suy luận của mình về hành động hay suy nghĩ của người khác mà không có căn cứ rõ ràng.
-
4
어떤 일 등에 관심을 갖고 슬쩍슬쩍 쳐다보다.
4
NHÌN LÉN, NHÌN TRỘM:
Quan tâm đến việc nào đó và nhìn lướt qua.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸에 지닌 물건이나 옷 등을 몸에서 떼어 내게 하다.
1
CHO CỞI, BẮT CỞI, CỞI RA:
Cho gỡ ra khỏi cơ thể đồ vật hay quần áo… mang trên người.
-
2
등에 메거나 진 가방 또는 짐 등을 몸에서 내려놓게 하다.
2
CHO THÁO RA, BẮT THÁO RA:
Cho bỏ xuống khỏi cơ thể túi xách hay hành lí… đeo hay mang trên lưng.
-
3
억울한 죄나 오해에서 벗어나게 하다.
3
GIẢI OAN:
Làm cho thoát khỏi hiểu lầm hay tội danh bị oan ức.
-
4
가죽이나 껍질 등을 떼어 내다.
4
RÓC, BỎ:
Bóc da hay vỏ... ra
-
5
표면을 문질러 긁어 내다.
5
CHÀ, KÌ CỌ:
Chà xát và cào bề mặt.
-
6
씌우거나 덮거나 가린 것을 걷어 내다.
6
MỞ RA:
Vén cái phủ, đậy hay che.
-
7
문고리나 빗장 등을 빼거나 풀어 열리게 하다.
7
VẶN RA:
Cho gỡ hay mở tay cầm hay then cài.
-
8
감추어진 것이 드러나게 하다.
8
VẠCH RA, PHƠI TRẦN:
Cho chơi bày sự việc bị che giấu.
-
9
(비유적으로) 남의 재산이나 물건 등을 억지로 뺏다.
9
CHIẾM ĐOẠT:
(cách nói ẩn dụ) Tước đoạt tài sản hay đồ vật… của người khác.
🌟
CHIẾM ĐOẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
무력에 의해 어떤 장소나 공간을 빼앗기다.
1.
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM:
Bị chiếm đoạt địa điểm hoặc không gian nào đó bởi vũ lực.
-
2.
적군에게 영토를 빼앗기다.
2.
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM ĐÓNG, BỊ CHIẾM:
Bị quân địch chiếm đoạt lãnh thổ.
-
Danh từ
-
1.
영토, 권리 등을 강제로 빼앗아 차지하는 것.
1.
SỰ CHIẾM GIỮ, SỰ CHIẾM ĐÓNG:
Sự chiếm đoạt lãnh thổ hay quyền lợi một cách cưỡng ép
-
Động từ
-
1.
구멍이나 틈 속을 긁어내거나 파내다.
1.
ĐÀO, XUYÊN, NGOÁY , MOI:
Xới hoặc chọc vào bên trong lỗ hoặc khe.
-
2.
올바르지 못한 방법으로 남의 것을 속여서 빼앗다.
2.
ĐÀO MỎ:
Lừa và chiếm đoạt cái của người khác bằng phương pháp không đúng đắn.
-
3.
(비유적으로) 괴롭게 하거나 아프게 하다.
3.
KHOÉT SÂU, ĐÀO BỚI:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho đau khổ hoặc đau đớn.
-
Động từ
-
1.
무력에 의해 어떤 장소나 공간을 빼앗기다.
1.
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM:
Địa điểm hoặc không gian nào đó bị xâm chiếm bởi vũ lực.
-
2.
적군에게 영토를 빼앗기다.
2.
BỊ CHIẾM LĨNH, BỊ CHIẾM ĐÓNG, BỊ CHIẾM:
Bị quân địch chiếm đoạt lãnh thổ.
-
None
-
1.
1910년에 나라의 주권을 일본에 빼앗긴 이후 1945년에 해방되기까지 35년간의 시대.
1.
THỜI KÌ ĐẾ QUỐC NHẬT:
Thời kì 35 năm từ sau khi chủ quyền của đất nước bị Nhật Bản chiếm đoạt vào năm 1910 cho đến khi được giải phóng vào năm 1945.
-
None
-
1.
1910년에 나라의 주권을 일본에 빼앗긴 이후 1945년에 해방되기까지 35년간의 시대.
1.
THỜI KÌ NHẬT BẢN CHIẾM ĐÓNG:
Thời kì 35 năm từ sau khi chủ quyền của đất nước bị Nhật Bản chiếm đoạt vào năm 1910 cho đến khi được giải phóng vào năm 1945.